Bản dịch của từ Missionate trong tiếng Việt
Missionate
Verb
Missionate (Verb)
mˈɪʃiənˌeɪt
mˈɪʃiənˌeɪt
01
Để hoạt động như một nhà truyền giáo, hãy làm công việc truyền giáo.
To act as a missionary, do missionary work.
Ví dụ
She missionates in remote villages to spread awareness about education.
Cô ấy truyền giáo ở những ngôi làng hẻo lánh để lan truyền ý thức về giáo dục.
The organization missionates to provide healthcare services to underprivileged communities.
Tổ chức truyền giáo để cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho cộng đồng khó khăn.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Missionate
Không có idiom phù hợp