Bản dịch của từ Missionary trong tiếng Việt

Missionary

Adjective Noun [U/C]

Missionary (Adjective)

mˈɪʃənˌɛɹi
mˈɪʃənˌɛɹi
01

Liên quan đến hoặc có đặc điểm của một nhà truyền giáo hoặc một cơ quan truyền giáo.

Relating to or characteristic of a missionary or a religious mission.

Ví dụ

The missionary group organized a charitable event for the community.

Nhóm tín đồ tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

She dedicated her life to missionary work in remote villages.

Cô ấy dành cả đời mình cho công việc truyền giáo ở những ngôi làng xa xôi.

The missionary trip to Africa aimed to provide medical aid.

Chuyến đi truyền giáo đến châu Phi nhằm cung cấp cứu chữa y tế.

Dạng tính từ của Missionary (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Missionary

Nhà truyền giáo

-

-

Missionary (Noun)

mˈɪʃənˌɛɹi
mˈɪʃənˌɛɹi
01

Người được cử đi truyền giáo, đặc biệt là người được cử đi truyền bá đạo cơ đốc ở nước ngoài.

A person sent on a religious mission especially one sent to promote christianity in a foreign country.

Ví dụ

The missionary traveled to Africa to spread Christianity.

Người truyền giáo đã đi châu Phi để truyền bá đạo Cơ đốc.

The missionary built a school in a remote village.

Người truyền giáo đã xây trường ở một ngôi làng hẻo lánh.

The missionary provided aid to those in need.

Người truyền giáo cung cấp viện trợ cho những người cần.

Dạng danh từ của Missionary (Noun)

SingularPlural

Missionary

Missionaries

Kết hợp từ của Missionary (Noun)

CollocationVí dụ

Evangelical missionary

Mục sư tin lành

The evangelical missionary helped build schools in rural areas.

Người truyền giáo tin lành giúp xây trường học ở vùng nông thôn.

Pioneer missionary

Người truyền giáo tiên phong

The pioneer missionary established schools in remote villages.

Người truyền giáo tiên phong thành lập trường học ở các làng xa xôi.

Medical missionary

Nhà truyền giáo y tế

The medical missionary provided healthcare in remote villages.

Người truyền giáo y tế cung cấp chăm sóc sức khỏe ở các làng xa xôi.

Catholic missionary

Nhà truyền giáo công giáo

The catholic missionary helped build schools in the community.

Nhà truyền giáo công giáo đã giúp xây dựng các trường học trong cộng đồng.

Protestant missionary

Nhà truyền giáo tin lành

The protestant missionary built a school in the village.

Người truyền giáo tin lành xây trường ở làng.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Missionary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Missionary

Không có idiom phù hợp