Bản dịch của từ Misspelling trong tiếng Việt
Misspelling
Misspelling (Noun)
Hành vi viết sai chính tả của một từ.
The act of spelling a word incorrectly.
She made a misspelling in her IELTS essay.
Cô ấy đã viết sai chính tả trong bài luận IELTS.
He always checks for misspellings before submitting his writing.
Anh ấy luôn kiểm tra lỗi chính tả trước khi nộp bài viết của mình.
Did you notice any misspellings in your speaking test answers?
Bạn có nhận ra bất kỳ lỗi chính tả nào trong câu trả lời bài thi nói của mình không?
Misspelling (Verb)
Để đánh vần một từ sai.
To spell a word incorrectly.
She often makes a misspelling in her IELTS essays.
Cô ấy thường mắc lỗi chính tả trong bài luận IELTS của mình.
He never missespell words during the speaking test.
Anh ấy không bao giờ viết sai chính tả trong bài thi nói.
Do you think misspelling affects IELTS writing scores significantly?
Bạn có nghĩ việc viết sai chính tả ảnh hưởng đến điểm viết IELTS không?
Dạng động từ của Misspelling (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Misspell |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Misspelled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Misspelled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Misspells |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Misspelling |