Bản dịch của từ Misteach trong tiếng Việt
Misteach
Verb
Misteach (Verb)
01
Dạy (ai đó) sai hoặc không đúng.
Teach someone wrongly or incorrectly.
Ví dụ
Teachers must not misteach students about social justice issues.
Giáo viên không được dạy sai cho học sinh về vấn đề công bằng xã hội.
They did not misteach the history of civil rights movements.
Họ không dạy sai về lịch sử các phong trào quyền dân sự.
Did the workshop misteach participants about community engagement?
Liệu buổi hội thảo có dạy sai cho người tham gia về sự tham gia cộng đồng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Misteach
Không có idiom phù hợp