Bản dịch của từ Monastery trong tiếng Việt

Monastery

Noun [U/C]

Monastery (Noun)

mˈɑnəstəɹi
mˈɑnəstˌɛɹi
01

Một hoặc nhiều tòa nhà được chiếm giữ bởi một cộng đồng tu sĩ sống theo lời thề tôn giáo.

A building or buildings occupied by a community of monks living under religious vows.

Ví dụ

The monastery on the hill is home to many devoted monks.

Tu viện trên đồi là nơi ở của nhiều thầy tu tận tụy.

The monastery's peaceful atmosphere attracts visitors seeking spiritual solace.

Bầu không khí yên bình của tu viện thu hút khách thăm tìm sự an ủi tinh thần.

The monastery's architecture reflects centuries of religious tradition and practice.

Kiến trúc của tu viện phản ánh hàng thế kỷ truyền thống tôn giáo và thực hành.

Kết hợp từ của Monastery (Noun)

CollocationVí dụ

Medieval monastery

Tu viện thời trung cổ

The medieval monastery provided a peaceful retreat for monks.

Tu viện thời trung cổ cung cấp một nơi trốn tránh yên bình cho các tu sĩ.

Ancient monastery

Tu viện cổ xưa

The ancient monastery is a popular tourist attraction in the town.

Tu viện cổ là điểm thu hút khách du lịch phổ biến trong thị trấn.

Old monastery

Tu viện cũ

The old monastery is a peaceful place for meditation.

Tu viện cũ là nơi yên bình để thiền định.

Great monastery

Tu viện lớn

The great monastery was a peaceful retreat for the monks.

Tu viện lớn là một nơi yên bình cho các thầy tu.

Dominican monastery

Tu viện dominica

The dominican monastery is a peaceful place for reflection and prayer.

Tu viện đôminicô là nơi yên bình để suy tư và cầu nguyện.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monastery

Không có idiom phù hợp