Bản dịch của từ Mopish trong tiếng Việt

Mopish

Adjective Adverb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mopish (Adjective)

mˈoʊpɨʃ
mˈoʊpɨʃ
01

Có vẻ ngoài u ám hoặc chán nản.

Having a gloomy or dejected appearance.

Ví dụ

John looked mopish at the party last Saturday night.

John trông u ám tại bữa tiệc tối thứ Bảy vừa qua.

Sarah was not mopish during her friend's wedding celebration.

Sarah không trông u ám trong lễ cưới của bạn cô ấy.

Why does Mark seem so mopish at social events lately?

Tại sao Mark trông có vẻ u ám tại các sự kiện xã hội gần đây?

Mopish (Adverb)

mˈoʊpɨʃ
mˈoʊpɨʃ
01

Một cách nhếch nhác.

In a mopish manner.

Ví dụ

She spoke mopishly during the group discussion about climate change.

Cô ấy nói một cách ảm đạm trong cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu.

They did not respond mopishly to the social media feedback.

Họ không phản hồi một cách ảm đạm đối với phản hồi trên mạng xã hội.

Did he act mopishly at the charity event last Saturday?

Liệu anh ấy có hành động ảm đạm tại sự kiện từ thiện hôm thứ Bảy không?

Mopish (Idiom)

01

Buồn chán.

Down in the dumps.

Ví dụ

After losing the debate, John felt mopish and avoided his friends.

Sau khi thua cuộc tranh luận, John cảm thấy buồn bã và tránh bạn bè.

She is not mopish; she enjoys socializing at events like parties.

Cô ấy không buồn bã; cô ấy thích giao lưu tại các sự kiện như tiệc tùng.

Why does Mark seem so mopish during our group discussions lately?

Tại sao Mark dạo này lại có vẻ buồn bã trong các cuộc thảo luận nhóm?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mopish/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mopish

Không có idiom phù hợp