Bản dịch của từ Morning person trong tiếng Việt

Morning person

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Morning person (Noun)

01

Một người năng động và tỉnh táo hơn vào buổi sáng và ít hoạt động hơn vào buổi tối.

A person who is more active and alert in the morning and less so in the evening.

Ví dụ

She is definitely a morning person, always up early and energetic.

Cô ấy chắc chắn là người thích sáng, luôn dậy sớm và năng động.

He is not a morning person, preferring to stay up late at night.

Anh ấy không phải là người thích sáng, thích thức khuya hơn.

Are you a morning person or do you function better at night?

Bạn có phải là người thích sáng hay hoạt động tốt hơn vào buổi tối không?

She is a morning person, always waking up early and full of energy.

Cô ấy là người sáng sớm, luôn thức dậy sớm và đầy năng lượng.

He is not a morning person, preferring to sleep in and relax.

Anh ấy không phải là người sáng sớm, thích ngủ nướng và thư giãn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Morning person cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Morning person

Không có idiom phù hợp