Bản dịch của từ Mortifying trong tiếng Việt

Mortifying

Verb Adjective

Mortifying (Verb)

mˈɔɹtəfˌaɪɨŋ
mˈɔɹtəfˌaɪɨŋ
01

Làm cho (ai đó) cảm thấy xấu hổ, xấu hổ hoặc bị sỉ nhục.

Cause someone to feel embarrassed ashamed or humiliated.

Ví dụ

Meeting my ex at the party was mortifying for me.

Gặp lại người yêu cũ tại bữa tiệc thật khiến tôi xấu hổ.

It wasn't mortifying to fail the speaking test at IELTS.

Việc trượt bài thi nói IELTS không khiến tôi xấu hổ.

Was it mortifying to present in front of everyone at school?

Có phải thật xấu hổ khi trình bày trước mọi người ở trường không?

Dạng động từ của Mortifying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mortify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mortified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mortified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mortifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mortifying

Mortifying (Adjective)

mˈɔɹtəfˌaɪɨŋ
mˈɔɹtəfˌaɪɨŋ
01

Khiến ai đó cảm thấy xấu hổ, xấu hổ hoặc bị sỉ nhục.

Causing someone to feel embarrassed ashamed or humiliated.

Ví dụ

It was mortifying to trip in front of everyone at the party.

Thật xấu hổ khi vấp ngã trước mặt mọi người tại bữa tiệc.

She did not find it mortifying to speak in public.

Cô ấy không thấy xấu hổ khi nói trước công chúng.

Isn't it mortifying to forget someone's name at a social event?

Có phải thật xấu hổ khi quên tên ai đó tại sự kiện xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mortifying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mortifying

Không có idiom phù hợp