Bản dịch của từ Mosasaurid trong tiếng Việt
Mosasaurid

Mosasaurid (Noun)
Một loài bò sát thuộc họ mosasauridae đã tuyệt chủng; một con mossaur.
A reptile of the extinct family mosasauridae a mosasaur.
The mosasaurid was a dominant predator in ancient oceans.
Mosasaurid là một kẻ săn mồi thống trị trong các đại dương cổ đại.
Many people do not know about the mosasaurid's existence.
Nhiều người không biết về sự tồn tại của mosasaurid.
Did the mosasaurid hunt in groups or alone?
Mosasaurid có săn mồi theo nhóm hay một mình?
Mosasaurid là một dòng bò sát biển xuất hiện trong kỷ Creta, thuộc họ Mosasauridae. Chúng có đặc điểm là cơ thể dài, hình dáng tương tự như cá mập và khả năng di chuyển linh hoạt dưới nước. Ở Mỹ, từ này được sử dụng để chỉ một nhóm động vật khác với tên gọi "mosasaur", trong khi tiếng Anh Anh có thể dùng "mosasaurid" để chỉ cả nhóm họ. Trong mọi ngữ cảnh, mosasaurid nhấn mạnh đến sự khác biệt trong cấu tạo và thích nghi của đa dạng sinh thái biển của thời kỳ này.
Từ "mosasaurid" có nguồn gốc từ tiếng Latin "Mosasaurus", trong đó "Mosa" chỉ một con sông lớn ở Hà Lan, nơi hóa thạch đầu tiên của loài này được phát hiện, và "saurus" có nghĩa là "thằn lằn" trong tiếng Hy Lạp cổ. Mosasaurid thuộc lớp bò sát biển sống trong kỷ Creta, và có lịch sử phát triển từ các loài bò sát trên cạn. Ngày nay, thuật ngữ này được sử dụng để chỉ một họ thằn lằn biển đã tuyệt chủng, cho thấy sự tiến hóa đặc biệt của chúng trong môi trường sống biển.
Từ "mosasaurid" là một thuật ngữ chuyên ngành thú vị, thường xuất hiện trong bối cảnh khảo cổ học và sinh vật học. Tuy tần suất sử dụng của từ này trong các phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết) có thể không phổ biến, nhưng trong các ngữ cảnh học thuật như tài liệu nghiên cứu, bài báo khoa học và các khóa học sinh học về động vật tiền sử, nó có thể được nhắc đến khi thảo luận về động vật bò sát sống trong đại dương trong thời kỳ Creta.