Bản dịch của từ Most fortunately trong tiếng Việt
Most fortunately
Adverb
Most fortunately (Adverb)
mˈoʊst fˈɔɹtʃənətli
mˈoʊst fˈɔɹtʃənətli
01
Theo cách rất may mắn hoặc thành công.
In a way that is very lucky or successful.
Ví dụ
Most fortunately, the community center received a grant for $10,000.
Rất may mắn, trung tâm cộng đồng nhận được khoản tài trợ 10.000 đô la.
They did not most fortunately lose their funding during the pandemic.
Họ rất may mắn không mất nguồn tài trợ trong đại dịch.
Did they most fortunately find a solution to the housing crisis?
Họ có rất may mắn tìm ra giải pháp cho cuộc khủng hoảng nhà ở không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Most fortunately
Không có idiom phù hợp