Bản dịch của từ Mourne trong tiếng Việt

Mourne

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mourne (Noun)

mˈɔɹn
mˈɔɹn
01

Phần cuối được trang bị vũ khí hoặc có dây đeo của một cây trượng.

The armed or feruled end of a staff.

Ví dụ

The mourne on the flagpole was beautifully crafted for the festival.

Mourn trên cột cờ được chế tác đẹp cho lễ hội.

They did not replace the old mourne during the community event.

Họ đã không thay thế mourne cũ trong sự kiện cộng đồng.

Is the mourne at the city entrance made of metal or wood?

Mourn ở lối vào thành phố làm bằng kim loại hay gỗ?

02

Phần cuối của lưỡi móc cừu có gắn móc vào đó.

The end of a sheephook to which the hook is attached.

Ví dụ

The mourne of the sheephook is essential for effective sheep herding.

Mourn của cái móc cừu rất cần thiết cho việc chăn cừu hiệu quả.

The mourne does not break easily during harsh weather conditions.

Mourn không dễ bị gãy trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Is the mourne on your sheephook still in good condition?

Mourn trên cái móc cừu của bạn vẫn còn trong tình trạng tốt không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mourne/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mourne

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.