Bản dịch của từ Move around trong tiếng Việt
Move around

Move around (Phrase)
During the party, guests move around and chat with each other.
Trong bữa tiệc, khách mời di chuyển và trò chuyện với nhau.
Many people do not move around at social events anymore.
Nhiều người không di chuyển tại các sự kiện xã hội nữa.
Do you think people move around enough at networking events?
Bạn có nghĩ rằng mọi người di chuyển đủ tại các sự kiện kết nối không?
I often move around at parties to meet new people.
Tôi thường di chuyển tại các bữa tiệc để gặp gỡ mọi người mới.
She doesn't move around much during social events.
Cô ấy không di chuyển nhiều trong các sự kiện xã hội.
Tham gia vào quá trình tìm kiếm hoặc điều tra thông qua nhiều địa điểm khác nhau
To engage in a process of searching or investigating through various locations
I often move around my neighborhood to meet new people.
Tôi thường đi lại trong khu phố để gặp gỡ người mới.
They do not move around during social events; they stay in one place.
Họ không đi lại trong các sự kiện xã hội; họ ở yên một chỗ.
Do you move around to find interesting activities in your city?
Bạn có đi lại để tìm những hoạt động thú vị trong thành phố không?
People often move around to find new friends in social events.
Mọi người thường di chuyển để tìm bạn mới trong các sự kiện xã hội.
She did not move around much during the community gathering last week.
Cô ấy không di chuyển nhiều trong buổi gặp gỡ cộng đồng tuần trước.
Thay đổi vị trí hoặc địa điểm nhiều lần
To change position or location repeatedly
People often move around during social events like parties and gatherings.
Mọi người thường di chuyển trong các sự kiện xã hội như tiệc tùng và tụ họp.
They do not move around much at formal meetings or conferences.
Họ không di chuyển nhiều trong các cuộc họp hoặc hội nghị chính thức.
Do friends usually move around to meet new people at social events?
Bạn bè thường di chuyển để gặp gỡ những người mới trong các sự kiện xã hội không?
People move around the city to find new social opportunities.
Mọi người di chuyển quanh thành phố để tìm kiếm cơ hội xã hội mới.
They do not move around during the event to avoid distractions.
Họ không di chuyển quanh sự kiện để tránh phân tâm.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
