Bản dịch của từ Myelosuppressive trong tiếng Việt

Myelosuppressive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Myelosuppressive (Adjective)

mˌaɪvəlsˈɛpɚʃɨps
mˌaɪvəlsˈɛpɚʃɨps
01

Gây suy tủy; của hoặc liên quan đến ức chế tủy.

Causing myelosuppression of or relating to myelosuppression.

Ví dụ

The myelosuppressive effects of chemotherapy can impact social interactions significantly.

Tác động ức chế tủy xương của hóa trị liệu có thể ảnh hưởng lớn đến giao tiếp xã hội.

Myelosuppressive treatments do not improve social well-being for patients.

Các phương pháp điều trị ức chế tủy xương không cải thiện sức khỏe xã hội cho bệnh nhân.

Are myelosuppressive drugs necessary for improving social quality of life?

Có phải thuốc ức chế tủy xương là cần thiết để cải thiện chất lượng cuộc sống xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/myelosuppressive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Myelosuppressive

Không có idiom phù hợp