Bản dịch của từ Myelosuppression trong tiếng Việt

Myelosuppression

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Myelosuppression (Noun)

mˌaɪəlsəpɹˈusiən
mˌaɪəlsəpɹˈusiən
01

Ức chế hoạt động bình thường của tủy xương (giảm tạo máu), thường là do hóa trị liệu gây độc tế bào hoặc xạ trị.

Inhibition of the normal activity of the bone marrow reduced haematopoiesis usually as a result of cytotoxic chemotherapy or radiotherapy.

Ví dụ

Myelosuppression can affect patients during cancer treatment like chemotherapy.

Suy tủy có thể ảnh hưởng đến bệnh nhân trong điều trị ung thư như hóa trị.

Myelosuppression does not occur in every patient receiving radiotherapy.

Suy tủy không xảy ra ở mọi bệnh nhân nhận xạ trị.

Does myelosuppression lead to increased infections in cancer patients?

Suy tủy có dẫn đến tăng nguy cơ nhiễm trùng ở bệnh nhân ung thư không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/myelosuppression/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Myelosuppression

Không có idiom phù hợp