Bản dịch của từ Name someone/something after someone/something trong tiếng Việt

Name someone/something after someone/something

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Name someone/something after someone/something (Phrase)

nˈeɪm sˈʌmənˌumənʃˌuɨnts ˈæftɚ
nˈeɪm sˈʌmənˌumənʃˌuɨnts ˈæftɚ
01

Đặt cho ai đó hoặc cái gì đó cùng tên với người hoặc vật khác.

To give someone or something the same name as another person or thing.

Ví dụ

Many schools name their programs after famous educators like John Dewey.

Nhiều trường học đặt tên chương trình theo các nhà giáo dục nổi tiếng như John Dewey.

They do not name their children after celebrities to avoid pressure.

Họ không đặt tên cho con theo tên của người nổi tiếng để tránh áp lực.

Do you think we should name parks after local heroes?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên đặt tên công viên theo những người hùng địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/name someone/something after someone/something/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Name someone/something after someone/something

Không có idiom phù hợp