Bản dịch của từ Nausea trong tiếng Việt

Nausea

Noun [U/C]

Nausea (Noun)

nˈɔziə
nˈɑziə
01

Cảm giác buồn nôn kèm theo xu hướng buồn nôn.

A feeling of sickness with an inclination to vomit.

Ví dụ

She experienced nausea during the speaking test.

Cô ấy đã trải qua cảm giác buồn nôn trong bài kiểm tra nói.

He hoped to avoid nausea by practicing relaxation techniques.

Anh ấy hy vọng tránh được cảm giác buồn nôn bằng cách thực hành kỹ thuật thư giãn.

Did the candidate feel any nausea during the writing task?

Ứng viên có cảm thấy buồn nôn nào trong nhiệm vụ viết không?

Dạng danh từ của Nausea (Noun)

SingularPlural

Nausea

Nauseas

Kết hợp từ của Nausea (Noun)

CollocationVí dụ

A feeling of nausea

Cảm giác buồn nôn

She experienced a feeling of nausea during the ielts speaking test.

Cô ấy đã trải qua cảm giác buồn nôn trong bài thi nói ielts.

Wave of nausea

Cơn nôn mửa

The wave of nausea hit her during the ielts speaking test.

Cơn buồn nôn đến với cô ấy trong bài kiểm tra nói ielts.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nausea cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nausea

Không có idiom phù hợp