Bản dịch của từ Nearing trong tiếng Việt

Nearing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nearing (Verb)

nˈɪɹɪŋ
nˈɪɹɪŋ
01

Đang đến gần.

Approaching.

Ví dụ

The deadline for social projects is nearing quickly for all students.

Hạn chót cho các dự án xã hội đang đến nhanh chóng với tất cả học sinh.

The social event is not nearing its expected attendance of 500 people.

Sự kiện xã hội không đang đến gần số lượng người tham dự dự kiến là 500.

Is the deadline for the social report nearing for your group?

Hạn chót cho báo cáo xã hội có đang đến gần với nhóm bạn không?

Dạng động từ của Nearing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Near

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Neared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Neared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Nears

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Nearing

Nearing (Adjective)

ˈnɪ.rɪŋ
ˈnɪ.rɪŋ
01

Tiếp cận một cái gì đó được chỉ định hoặc hiểu.

Approaching something specified or understood.

Ví dụ

The community center is nearing completion, opening next month.

Trung tâm cộng đồng đang gần hoàn thành, sẽ mở cửa vào tháng tới.

The project is not nearing its deadline; it's behind schedule.

Dự án không gần đến hạn chót; nó đang trễ tiến độ.

Is the new social program nearing implementation this year?

Chương trình xã hội mới có gần được triển khai trong năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nearing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] When teddy bear was around, I never felt anywhere desolate and gloomy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] To compensate for this, a long rectangular table with multiple chairs has been placed the entrance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Today, I will tell you about a place that is very popular, famous even, for sports, and very my home [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] The river has been dammed which has caused a large area of the river the city to become a lake [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021

Idiom with Nearing

Không có idiom phù hợp