Bản dịch của từ Nefariousness trong tiếng Việt

Nefariousness

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nefariousness (Adjective)

nɪfˈɛɹiəsnɛs
nɪfˈɛɹiəsnɛs
01

Cực kỳ độc ác hoặc hung ác.

Extremely wicked or villainous.

Ví dụ

His nefariousness was exposed by the media during the corruption scandal.

Sự ác độc của anh ấy đã bị tiết lộ bởi truyền thông trong vụ bê bối tham nhũng.

She denied any nefariousness in her actions, claiming they were misunderstood.

Cô ấy phủ nhận bất kỳ sự ác độc nào trong hành động của mình, cho rằng họ đã bị hiểu lầm.

Was the company's success due to hard work or nefariousness behind the scenes?

Sự thành công của công ty có phải do làm việc chăm chỉ hay sự ác độc ẩn sau màn hình không?

His nefariousness was revealed in the scandalous leaked emails.

Sự ác độc của anh ấy được tiết lộ trong các email bị rò rỉ gây sốc.

The company's reputation suffered due to its nefariousness.

Uy tín của công ty bị ảnh hưởng do sự ác độc của nó.

Nefariousness (Noun)

nɪfˈɛɹiəsnɛs
nɪfˈɛɹiəsnɛs
01

Chất lượng hoặc trạng thái cực kỳ độc ác hoặc hung ác.

The quality or state of being extremely wicked or villainous.

Ví dụ

The nefariousness of the crime shocked the entire community.

Sự tàn ác của vụ án đã làm cho cả cộng đồng bàng hoàng.

There is no place for nefariousness in a peaceful society.

Không có chỗ cho sự tàn ác trong một xã hội bình yên.

Is nefariousness a common theme in social issues today?

Sự tàn ác có phải là một chủ đề phổ biến trong các vấn đề xã hội ngày nay không?

His nefariousness was exposed by the media during the scandal.

Sự ác độc của anh ấy đã bị phơi bày bởi truyền thông trong vụ bê bối.

She denied any nefariousness in her actions when questioned by authorities.

Cô ấy phủ nhận bất kỳ sự ác độc nào trong hành động của mình khi bị cơ quan chức năng hỏi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nefariousness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nefariousness

Không có idiom phù hợp