Bản dịch của từ Negatively trong tiếng Việt
Negatively
Adverb
Negatively (Adverb)
nˈɛgətɪvli
nˈɛgətɪvli
01
Trong một cách đó cho thấy sự không tán thành hoặc bi quan.
In a way that shows disapproval or pessimism.
Ví dụ
She reacted negatively to the new social media policy.
Cô ấy phản ứng tiêu cực với chính sách truyền thông xã hội mới.
The community viewed the changes negatively.
Cộng đồng đánh giá các thay đổi một cách tiêu cực.
His comments were received negatively by the audience.
Nhận xét của anh ấy đã được khán giả tiếp nhận một cách tiêu cực.
Dạng trạng từ của Negatively (Adverb)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Negatively Âm | More negatively Tiêu cực hơn | Most negatively Tiêu cực nhất |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Thanks to the development of cosmetic surgery techniques, doctors are now able to help people with physical conditions that are impacting their health [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] Furthermore, the ever-present nature of advertising affects our lives in various ways [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] This may result in low work motivation, affecting their work performance and productivity [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] Meanwhile, endangered animals are being poached to serve people's needs, hence affecting the whole ecosystem [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Idiom with Negatively
Không có idiom phù hợp