Bản dịch của từ Negatively trong tiếng Việt
Negatively
Adverb
Negatively (Adverb)
nˈɛgətɪvli
nˈɛgətɪvli
01
Trong một cách đó cho thấy sự không tán thành hoặc bi quan.
In a way that shows disapproval or pessimism.
Ví dụ
She reacted negatively to the new social media policy.
Cô ấy phản ứng tiêu cực với chính sách truyền thông xã hội mới.
The community viewed the changes negatively.
Cộng đồng đánh giá các thay đổi một cách tiêu cực.
His comments were received negatively by the audience.
Nhận xét của anh ấy đã được khán giả tiếp nhận một cách tiêu cực.
Dạng trạng từ của Negatively (Adverb)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Negatively Âm | More negatively Tiêu cực hơn | Most negatively Tiêu cực nhất |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] In my opinion, there are positives and related to this notion [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Furthermore, the ever-present nature of advertising affects our lives in various ways [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] The lack of professionalism and transparency has impacted my perception of your organization [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] This may result in low work motivation, affecting their work performance and productivity [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Idiom with Negatively
Không có idiom phù hợp