Bản dịch của từ Neologism trong tiếng Việt
Neologism
Noun [U/C]
Neologism (Noun)
niˈɑlədʒɪzəm
niˈɑlədʒɪzəm
01
Một từ hoặc cách diễn đạt mới được đặt ra.
A newly coined word or expression.
Ví dụ
The term 'selfie' is a popular neologism in social media.
Thuật ngữ 'selfie' là một từ mới phổ biến trên mạng xã hội.
She introduced a neologism during the online forum discussion.
Cô ấy giới thiệu một từ mới trong cuộc thảo luận trực tuyến.
Neologisms often reflect the evolving language trends in society.
Các từ mới thường phản ánh xu hướng ngôn ngữ đang phát triển trong xã hội.
Dạng danh từ của Neologism (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Neologism | Neologisms |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Neologism
Không có idiom phù hợp