Bản dịch của từ Nervous prostration trong tiếng Việt
Nervous prostration

Nervous prostration (Noun)
Suy sụp đột ngột do kiệt sức thần kinh.
A sudden collapse caused by nervous exhaustion.
After the argument, Lisa experienced nervous prostration during the meeting.
Sau cuộc tranh cãi, Lisa đã trải qua sự suy sụp thần kinh trong cuộc họp.
John did not face nervous prostration despite the stressful social event.
John không gặp phải sự suy sụp thần kinh mặc dù sự kiện xã hội căng thẳng.
Did Sarah's nervous prostration affect her performance at the party?
Sự suy sụp thần kinh của Sarah có ảnh hưởng đến màn trình diễn của cô ấy tại bữa tiệc không?
Nervous prostration là một thuật ngữ y học diễn tả trạng thái kiệt sức tâm lý và thể chất xảy ra do căng thẳng tinh thần quá mức, thường liên quan đến các rối loạn lo âu và trầm cảm. Thuật ngữ này chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh y học cổ điển, không phổ biến trong tiếng Anh hiện đại. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, không có sự khác biệt quan trọng về nghĩa và cách sử dụng nhưng cách diễn đạt có thể đa dạng hơn ở từng vùng miền.
Thuật ngữ "nervous prostration" có nguồn gốc từ tiếng Latin "nervosus", có nghĩa là "thuộc về thần kinh" và từ "prostrare", có nghĩa là "quỳ xuống" hoặc "làm suy yếu". Chúng được kết hợp để miêu tả trạng thái ngã quỵ do các yếu tố thần kinh gây ra. Xuất hiện vào đầu thế kỷ 20, thuật ngữ này thường được sử dụng để chỉ sự suy nhược về tinh thần và cảm xúc, liên quan đến sự căng thẳng và lo âu trong xã hội hiện đại.
Cụm từ "nervous prostration" không phải là một thuật ngữ phổ biến trong IELTS, do đó tần suất xuất hiện trong bốn thành phần của kỳ thi này (Nghe, Nói, Đọc, Viết) là rất thấp. Trong bối cảnh khác, thuật ngữ này thường được sử dụng trong các bài viết y học hoặc tác phẩm văn học để mô tả trạng thái kiệt quệ tinh thần liên quan đến căng thẳng hoặc lo âu. Cụm từ này thường gặp trong các cuộc thảo luận về sức khỏe tâm thần và bệnh lý thần kinh.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp