Bản dịch của từ Neural trong tiếng Việt

Neural

Adjective

Neural (Adjective)

njˈʊəɹl̩
nˈʊɹl̩
01

Liên quan đến dây thần kinh hoặc hệ thần kinh.

Relating to a nerve or the nervous system.

Ví dụ

The neural pathways in the brain control social interactions.

Các lộ trình thần kinh trong não điều khiển tương tác xã hội.

Her neural responses to social cues were fascinating to researchers.

Phản ứng thần kinh của cô ấy với dấu hiệu xã hội rất hấp dẫn đối với các nhà nghiên cứu.

The neural development of babies is crucial for their social skills.

Sự phát triển thần kinh của trẻ sơ sinh là rất quan trọng đối với kỹ năng xã hội của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Neural cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] These years are also when the pathways within a child's brain are developing and strengthening at an extremely high rate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] Overall, I believe that the most important years of a child's life are the first seven years, when their brain is forming new pathways [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] Along with the emotional development and moral values a child learns at home, these pathways will be the basis for how a child responds and reacts to future stresses in life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] Many people believe that the pathways which develop in the first seven years of a child's life will determine how well the child will perform and cope with life in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020

Idiom with Neural

Không có idiom phù hợp