Bản dịch của từ Never look a gift horse in the mouth trong tiếng Việt
Never look a gift horse in the mouth

Never look a gift horse in the mouth (Idiom)
I appreciated the free tickets; never look a gift horse in the mouth.
Tôi trân trọng những vé miễn phí; đừng chê bai quà tặng.
He never looks a gift horse in the mouth when receiving help.
Anh ấy không bao giờ chê bai quà tặng khi nhận sự giúp đỡ.
Why do you criticize the free meal? Never look a gift horse in the mouth.
Tại sao bạn lại chỉ trích bữa ăn miễn phí? Đừng chê bai quà tặng.
Câu thành ngữ "never look a gift horse in the mouth" có nghĩa là không nên chỉ trích hoặc xem xét kỹ lưỡng những món quà hoặc lợi ích mà mình nhận được. Nguồn gốc của câu này liên quan đến cách kiểm tra sức khỏe của ngựa bằng cách nhìn vào miệng của nó, điều này thể hiện sự không tôn trọng khi phê phán món quà. Dù nguyên ngữ này được sử dụng chủ yếu trong tiếng Anh, nó không có dạng phân biệt theo Anh-Mỹ nhưng mang ý nghĩa tương tự trong cả hai khu vực.