Bản dịch của từ New-making trong tiếng Việt

New-making

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

New-making (Noun)

nˈumˌeɪkɨŋ
nˈumˌeɪkɨŋ
01

Hành động làm lại hoặc làm mới; một ví dụ về điều này.

The action of making again or anew an instance of this.

Ví dụ

The new-making of community centers improves social interaction in neighborhoods.

Việc tái tạo các trung tâm cộng đồng cải thiện sự tương tác xã hội.

The new-making of old parks does not engage local residents effectively.

Việc tái tạo các công viên cũ không thu hút cư dân địa phương hiệu quả.

How does new-making of social programs benefit low-income families?

Việc tái tạo các chương trình xã hội mang lại lợi ích gì cho các gia đình thu nhập thấp?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/new-making/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with New-making

Không có idiom phù hợp