Bản dịch của từ Ninefold trong tiếng Việt

Ninefold

AdjectiveAdverb

Ninefold (Adjective)

nˈɑɪnfˌoʊld
nˈɪnfˌoʊld
01

Chín lần lớn hơn hoặc nhiều hơn.

Nine times as great or as numerous

Ví dụ

The government implemented a ninefold increase in social welfare funding.

Chính phủ đã thực hiện tăng nguồn kinh phí phúc lợi xã hội lên chín lần.

The organization did not achieve a ninefold growth in volunteer participation.

Tổ chức không đạt được sự tăng trưởng chín lần trong việc tham gia tình nguyện.

Did the community experience a ninefold rise in charitable donations last year?

Liệu cộng đồng có trải qua một sự tăng lên chín lần trong việc quyên góp từ thiện năm ngoái không?

Ninefold (Adverb)

nˈɑɪnfˌoʊld
nˈɪnfˌoʊld
01

Bằng chín lần; đến chín lần số lượng hoặc số tiền.

By nine times to nine times the number or amount

Ví dụ

She improved ninefold in her IELTS writing score within a month.

Cô ấy cải thiện gấp chín lần điểm viết IELTS của mình trong một tháng.

He didn't expect his speaking fluency to increase ninefold so quickly.

Anh ấy không ngờ khả năng nói của mình tăng gấp chín lần nhanh đến vậy.

Did your vocabulary expand ninefold after following the study plan?

Khả năng từ vựng của bạn có mở rộng gấp chín lần sau khi theo kế hoạch học không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ninefold

Không có idiom phù hợp