Bản dịch của từ Nitpicker trong tiếng Việt

Nitpicker

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nitpicker (Noun)

nˈɪtpɨkɚ
nˈɪtpɨkɚ
01

Người hay soi mói (tìm ra lỗi ở những chi tiết không quan trọng).

One who nitpicks finds fault in unimportant details.

Ví dụ

The nitpicker at the party criticized the decorations excessively.

Người phê phán tại bữa tiệc đã phê phán trang trí quá mức.

She is known as a nitpicker for always pointing out small errors.

Cô ấy được biết đến như một người phê phán vì luôn chỉ ra những lỗi nhỏ.

The teacher's reputation as a nitpicker made students nervous about assignments.

Danh tiếng của giáo viên như một người phê phán khiến học sinh lo lắng về bài tập.

The nitpicker at the meeting criticized the font size on the presentation slides.

Người kiểm chút tại cuộc họp chỉ trích kích thước font trên slide trình bày.

As a nitpicker, Sarah always points out minor flaws in group projects.

Là một người kiểm chút, Sarah luôn chỉ ra những lỗi nhỏ trong các dự án nhóm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nitpicker/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nitpicker

Không có idiom phù hợp