Bản dịch của từ Noisiest trong tiếng Việt

Noisiest

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Noisiest (Adjective)

01

Gây ra nhiều tiếng ồn.

Making a lot of noise.

Ví dụ

The noisiest party in town was last Saturday at John's house.

Buổi tiệc ồn ào nhất trong thành phố là thứ Bảy tuần trước tại nhà John.

The noisiest children do not listen during group discussions.

Những đứa trẻ ồn ào nhất không lắng nghe trong các cuộc thảo luận nhóm.

Are the noisiest neighbors causing problems in the community?

Có phải những hàng xóm ồn ào nhất đang gây rắc rối trong cộng đồng không?

Dạng tính từ của Noisiest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Noisy

Nhiễu

Noisier

Ồn hơn

Noisiest

Ồn ào nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/noisiest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Noisiest

Không có idiom phù hợp