Bản dịch của từ Noising trong tiếng Việt

Noising

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Noising (Verb)

nˈɔɪzɨŋ
nˈɔɪzɨŋ
01

Gây ồn ào hoặc ồn ào.

Making a noise or noises.

Ví dụ

The neighbors were noising late at night, disturbing my sleep.

Hàng xóm ồn ào vào khuya, làm phiền giấc ngủ của tôi.

I hope the construction workers will not be noising during the exam.

Tôi hy vọng công nhân xây dựng sẽ không làm ồn trong kỳ thi.

Is the party next door noising because of the celebration?

Liệu bữa tiệc bên cạnh đang làm ồn vì lễ kỷ niệm?

The construction workers are noising outside my window.

Các công nhân xây dựng đang làm ồn bên ngoài cửa sổ của tôi.

I hope they stop noising soon so I can focus.

Tôi hy vọng họ sẽ sớm ngưng làm ồn để tôi có thể tập trung.

Noising (Noun)

nˈɔɪzɨŋ
nˈɔɪzɨŋ
01

Hành động gây ra tiếng động hoặc tiếng động.

The act of making a noise or noises.

Ví dụ

The noising in the library disrupted students trying to study.

Âm thanh ồn ào trong thư viện làm gián đoạn sinh viên đang cố học.

She asked her classmates to stop the noising during the exam.

Cô ấy yêu cầu bạn cùng lớp dừng việc làm ồn trong kỳ thi.

Was the noising from the construction site bothering residents nearby?

Âm thanh ồn từ công trường xây dựng có làm phiền cư dân lân cận không?

The noising from the construction site disrupted my concentration.

Tiếng ồn từ công trường làm gián đoạn sự tập trung của tôi.

She prefers studying in a quiet library to avoid any noising.

Cô ấy thích học ở thư viện yên tĩnh để tránh bất kỳ tiếng ồn nào.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/noising/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Noising

Không có idiom phù hợp