Bản dịch của từ Normalcy trong tiếng Việt

Normalcy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Normalcy (Noun)

nˈɔɹmlsi
nˈɑɹmlsi
01

(us) trạng thái bình thường; thực tế là bình thường; sự bình thường.

Us the state of being normal the fact of being normal normality.

Ví dụ

Maintaining normalcy is crucial for social harmony in the community.

Dự trì tình trạng bình thường là quan trọng để duy trì hòa bình xã hội trong cộng đồng.

Losing normalcy can lead to misunderstandings and conflicts among neighbors.

Mất tình trạng bình thường có thể dẫn đến sự nhầm lẫn và xung đột giữa các hộ.

Is normalcy a key factor for social cohesion and stability in society?

Liệu tình trạng bình thường có phải là yếu tố quan trọng để công đồng xã hội đồng một và ổn định không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/normalcy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a Famous Person: Question and Answer
[...] This can make it difficult for famous individuals to maintain a sense of and they may become isolated from their friends and family [...]Trích: Describe a Famous Person: Question and Answer

Idiom with Normalcy

Không có idiom phù hợp