Bản dịch của từ Notebook trong tiếng Việt

Notebook

Noun [U/C]

Notebook (Noun)

01

Một cuốn sách nhỏ có các trang trống hoặc có thước kẻ để viết ghi chú.

A small book with blank or ruled pages for writing notes in.

Ví dụ

She always carries her notebook to jot down important information.

Cô ấy luôn mang theo sổ tay để ghi lại thông tin quan trọng.

During the meeting, everyone took out their notebooks to write notes.

Trong cuộc họp, mọi người lấy ra sổ tay để viết ghi chú.

The students exchanged notebooks to compare their lecture notes after class.

Các sinh viên trao đổi sổ tay để so sánh ghi chú bài giảng sau giờ học.

Dạng danh từ của Notebook (Noun)

SingularPlural

Notebook

Notebooks

Kết hợp từ của Notebook (Noun)

CollocationVí dụ

Battered notebook

Quyển sổ đã bị hỏng

The battered notebook contained all my ielts writing practice notes.

Cuốn sổ tàn phá chứa tất cả các ghi chú luyện viết ielts của tôi.

Loose-leaf notebook

Sổ tay xoay

Do you prefer using a loose-leaf notebook for writing essays?

Bạn có thích sử dụng sổ tay giấy rời để viết bài luận không?

Pocket notebook

Sổ tay nhỏ

I always carry a pocket notebook to jot down ideas.

Tôi luôn mang theo một quyển sổ tay nhỏ để ghi ý tưởng.

Spiral-bound notebook

Sổ tay xoắn sách

I always carry a spiral-bound notebook for jotting down ideas.

Tôi luôn mang theo một cuốn sổ tay có ghi chú xoắn.

Laboratory notebook

Sổ tay thí nghiệm

I always record my experiments in a laboratory notebook.

Tôi luôn ghi lại các thí nghiệm của mình trong sổ tay phòng thí nghiệm.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Notebook cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Notebook

Không có idiom phù hợp