Bản dịch của từ Numbering trong tiếng Việt

Numbering

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Numbering (Noun)

01

Hành động hoặc quá trình đánh số.

The action or process of numbering.

Ví dụ

The numbering of participants is essential for the registration process.

Việc đánh số các người tham gia là cần thiết cho quá trình đăng ký.

Without proper numbering, it can be confusing to keep track of everyone.

Nếu không có sự đánh số đúng, có thể gây nhầm lẫn khi theo dõi mọi người.

Are you familiar with the guidelines for numbering in the social event?

Bạn có quen với hướng dẫn về cách đánh số trong sự kiện xã hội không?

Numbering (Verb)

nˈʌmbɚɪŋ
nˈʌmbɚɪŋ
01

Gán một số cho; xác định số lượng.

Assign a number to determine the number of.

Ví dụ

Numbering the paragraphs in your IELTS essay is important.

Đánh số các đoạn văn trong bài luận IELTS của bạn là quan trọng.

She forgot to include numbering in her writing task 1 answer.

Cô ấy quên bao gồm đánh số trong câu trả lời bài viết 1.

Did you remember to add numbering to your chart description?

Bạn có nhớ thêm số vào mô tả biểu đồ của mình không?

Dạng động từ của Numbering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Number

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Numbered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Numbered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Numbers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Numbering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Numbering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We don't have to remember phone addresses, or even directions any more [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] Would you say that large of tourists cause problems for local people [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] Due to various human activities around the planet, vast of animal species are becoming endangered and extinct [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Their offspring can also enjoy better protection and higher chances of survival, allowing their species to recover in their [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Numbering

Không có idiom phù hợp