Bản dịch của từ Obsession trong tiếng Việt

Obsession

Noun [U/C]

Obsession (Noun)

əbsˈɛʃn̩
əbsˈɛʃn̩
01

Trạng thái bị ám ảnh bởi ai đó hoặc điều gì đó.

The state of being obsessed with someone or something.

Ví dụ

Her obsession with social media affected her relationships negatively.

Nỗi ám ảnh về mạng xã hội đã ảnh hưởng tiêu cực đến các mối quan hệ của cô.

His obsession with popularity led to isolation from real-life interactions.

Nỗi ám ảnh về sự nổi tiếng của anh ấy đã dẫn đến việc cô lập khỏi các tương tác trong đời thực.

The obsession with likes and followers can be harmful to mental health.

Nỗi ám ảnh về lượt thích và người theo dõi có thể gây hại cho sức khỏe tâm thần.

Dạng danh từ của Obsession (Noun)

SingularPlural

Obsession

Obsessions

Kết hợp từ của Obsession (Noun)

CollocationVí dụ

Current obsession

Sở thích hiện tại

Her current obsession is collecting vintage vinyl records.

Sở thích hiện tại của cô ấy là sưu tập đĩa nhạc vinyl cổ điển.

Strange obsession

Ám ảnh lạ lùng

Her strange obsession with social media consumed all her time.

Sự ám ảnh lạ lùng của cô ấy với truyền thông xã hội đã tiêu thụ hết thời gian của cô ấy.

New obsession

Mới mẻ

Her new obsession with social media consumed all her free time.

Sự ám ảnh mới của cô ấy với truyền thông xã hội đã chiếm hết thời gian rảnh rỗi của cô ấy.

Weird obsession

Áo 394dfsb3ij

Her weird obsession with counting likes on social media is concerning.

Sở thích kỳ lạ của cô ấy với việc đếm lượt thích trên mạng xã hội đáng lo ngại.

Dangerous obsession

Ám ảnh nguy hiểm

Her dangerous obsession with social media affected her relationships.

Sự ám ảnh nguy hiểm của cô ấy với truyền thông xã hội ảnh hưởng đến mối quan hệ của cô ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obsession cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] The with looking younger can lead to psychological issues such as low self-esteem and body dysmorphia, especially when individuals compare themselves unfavourably to the often unrealistic standards portrayed in media and advertising [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023

Idiom with Obsession

Không có idiom phù hợp