Bản dịch của từ Obsessive trong tiếng Việt

Obsessive

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obsessive (Adjective)

əbsˈɛsɪv
əbsˈɛsɪv
01

Về bản chất của một nỗi ám ảnh.

Of the nature of an obsession.

Ví dụ

Her obsessive behavior towards social media affected her relationships negatively.

Hành vi ám ảnh của cô ấy đối với mạng xã hội đã ảnh hưởng tiêu cực đến các mối quan hệ của cô ấy.

He had an obsessive need to check his social media accounts constantly.

Anh ấy bị ám ảnh bởi nhu cầu kiểm tra tài khoản mạng xã hội của mình liên tục.

The girl's obsessive interest in social media led to sleepless nights.

Sự quan tâm ám ảnh của cô gái đối với mạng xã hội đã dẫn đến nhiều đêm mất ngủ.

Dạng tính từ của Obsessive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Obsessive

Ám ảnh

More obsessive

Ám ảnh hơn

Most obsessive

Ám ảnh nhất

Obsessive (Noun)

əbsˈɛsɪv
əbsˈɛsɪv
01

Một người bị ảnh hưởng bởi nỗi ám ảnh.

A person who is affected by an obsession.

Ví dụ

Emily's cousin is an obsessive, always checking her social media.

Anh họ của Emily là một người bị ám ảnh, luôn kiểm tra mạng xã hội của cô ấy.

The obsessive in our group constantly talks about their favorite TV show.

Người bị ám ảnh trong nhóm của chúng tôi liên tục nói về chương trình truyền hình yêu thích của họ.

Being an obsessive can sometimes lead to unhealthy behaviors and relationships.

Là người bị ám ảnh đôi khi có thể dẫn đến những hành vi và mối quan hệ không lành mạnh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obsessive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obsessive

Không có idiom phù hợp