Bản dịch của từ Obstinacy trong tiếng Việt

Obstinacy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obstinacy (Noun)

01

Tính chất hoặc tình trạng cố chấp; sự bướng bỉnh.

The quality or condition of being obstinate stubbornness.

Ví dụ

Her obstinacy prevented her from considering alternative viewpoints.

Sự bướng bỉnh của cô ấy ngăn cô ấy xem xét các quan điểm khác.

Lack of obstinacy can be beneficial when collaborating with others.

Thiếu sự bướng bỉnh có thể có lợi khi hợp tác với người khác.

Is obstinacy always a negative trait in social interactions?

Sự bướng bỉnh luôn là một đặc điểm tiêu cực trong giao tiếp xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obstinacy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obstinacy

Không có idiom phù hợp