Bản dịch của từ Occupational trong tiếng Việt

Occupational

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Occupational (Adjective)

ˌɑkjəpˈeiʃənl̩
ɑkjəpˈeiʃənl̩
01

Của hoặc liên quan đến một công việc hoặc nghề nghiệp.

Of or relating to a job or profession.

Ví dụ

Occupational therapy helps people regain work-related skills.

Liệu pháp nghề nghiệp giúp mọi người lấy lại các kỹ năng liên quan đến công việc.

She attended an occupational health and safety seminar last week.

Cô ấy đã tham dự một hội thảo về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp vào tuần trước.

The occupational outlook for nurses is promising.

Triển vọng nghề nghiệp của y tá rất đầy hứa hẹn.

Dạng tính từ của Occupational (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Occupational

Nghề nghiệp

More occupational

Thêm nghề nghiệp

Most occupational

Hầu hết các chức năng nghề nghiệp

Occupational (Noun)

ˌɑkjəpˈeiʃənl̩
ɑkjəpˈeiʃənl̩
01

Một công việc hoặc nghề nghiệp.

A job or profession.

Ví dụ

Teaching is an important occupational in society.

Dạy học là một nghề quan trọng trong xã hội.

Many people choose their occupational based on personal interests.

Nhiều người chọn nghề dựa trên sở thích cá nhân.

The government provides support for those in occupational training programs.

Chính phủ hỗ trợ những người trong các chương trình đào tạo nghề.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Occupational cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] Although suitability based on gender is justifiable to some degree, reality, in my opinion, has proven otherwise [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] On the other hand, I still believe there should not be any specific rules for compatibility regarding gender [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] The poor might perceive that the rich is the principal force of hindrance to their and service opportunities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] To begin with, many require workers to have more abstract and general knowledge, which can only be gained through university teaching [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Occupational

Không có idiom phù hợp