Bản dịch của từ Offstage trong tiếng Việt

Offstage

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Offstage (Adjective)

ˈɔfstˈeɪdʒ
ˈɑfsteɪdʒ
01

(trong rạp hát) không có trên sân khấu và do đó khán giả không nhìn thấy được.

In a theatre not on the stage and so not visible to the audience.

Ví dụ

The actor waited offstage for his cue to enter the scene.

Diễn viên đứng ngoài sân khấu chờ hiệu lệnh để vào cảnh.

She was not offstage during the entire performance last night.

Cô ấy không ở ngoài sân khấu trong suốt buổi biểu diễn tối qua.

Is the director offstage while the actors perform their lines?

Đạo diễn có ở ngoài sân khấu khi các diễn viên diễn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/offstage/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Offstage

Không có idiom phù hợp