Bản dịch của từ On vacation trong tiếng Việt
On vacation

On vacation (Phrase)
I am on vacation visiting my family in Florida.
Tôi đang nghỉ phép thăm gia đình ở Florida.
She is not on vacation, but she plans to go next week.
Cô ấy không đi nghỉ phép, nhưng cô ấy dự định sẽ đi tuần sau.
Are you on vacation during the holiday season this year?
Bạn có đang nghỉ phép vào mùa lễ năm nay không?
I am on vacation in Hawaii.
Tôi đang nghỉ phép ở Hawaii.
She is not on vacation this week.
Cô ấy không nghỉ phép tuần này.
Cụm từ "on vacation" thường được sử dụng để chỉ trạng thái nghỉ ngơi, thư giãn khi một cá nhân tạm dừng công việc hoặc học tập để đi du lịch hoặc tham gia các hoạt động giải trí khác. Trong tiếng Anh, "on holiday" là cách nói tương đương phổ biến hơn ở British English, trong khi "on vacation" thường được ưa chuộng hơn ở American English. Sự khác biệt này thể hiện qua ngữ cảnh sử dụng, với "vacation" chỉ thường tập trung vào thời gian nghỉ phép từ công việc hoặc trường học.
Cụm từ "on vacation" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "vacatio", nghĩa là "sự rảnh rang" hoặc "sự trống trải". Từ này được hình thành từ gốc động từ "vacare", chỉ trạng thái không bị ràng buộc hay tự do. Trong lịch sử, "vacation" đã được sử dụng để chỉ thời gian nghỉ ngơi từ công việc hoặc học tập. Hiện nay, cụm từ này thường được hiểu là kỳ nghỉ, thời gian con người tạm thời rời bỏ công việc để thư giãn và tận hưởng cuộc sống.
Cụm từ "on vacation" thường được sử dụng trong các tình huống liên quan đến du lịch và nghỉ ngơi. Trong bốn thành phần của IELTS, cụm từ này có tần suất phổ biến trong phần Speaking và Writing, nơi thí sinh thường thảo luận về trải nghiệm du lịch cá nhân hoặc kế hoạch nghỉ ngơi. Tuy nhiên, trong phần Listening và Reading, mức độ xuất hiện thấp hơn, thường chỉ xuất hiện trong các ngữ cảnh như bài viết hoặc đoạn hội thoại về du lịch. Cụm từ này cũng thường gặp trong các bài viết, diễn văn liên quan đến du lịch trong đời sống hàng ngày.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

