Bản dịch của từ Once in a blue moon trong tiếng Việt

Once in a blue moon

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Once in a blue moon (Adverb)

wˈʌns ɨn ə blˈu mˈun
wˈʌns ɨn ə blˈu mˈun
01

(thành ngữ) rất hiếm khi; rất hiếm khi.

Idiomatic very rarely very infrequently.

Ví dụ

I visit my hometown once in a blue moon.

Tôi thăm quê mình rất hiếm khi.

She does not go to parties once in a blue moon.

Cô ấy không đi dự tiệc rất hiếm khi.

Do you meet your friends once in a blue moon?

Bạn có gặp bạn bè rất hiếm khi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/once in a blue moon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] That said, I only have to work that hard like twice a year, so eating chocolate is actually not my daily hobby, just in a [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Once in a blue moon

Không có idiom phù hợp