Bản dịch của từ Operoseness trong tiếng Việt
Operoseness
Operoseness (Noun)
Chất lượng hoặc trạng thái nặng nề hoặc tốn nhiều công sức.
The quality or state of being burdensome or laborious.
The operoseness of social reforms often discourages active community participation.
Sự nặng nề của cải cách xã hội thường làm nản lòng sự tham gia của cộng đồng.
The operoseness of organizing community events is not always appreciated.
Sự nặng nề của việc tổ chức sự kiện cộng đồng không phải lúc nào cũng được đánh giá cao.
Is the operoseness of volunteer work affecting your willingness to help?
Liệu sự nặng nề của công việc tình nguyện có ảnh hưởng đến sự sẵn sàng giúp đỡ của bạn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp