Bản dịch của từ Opposes trong tiếng Việt

Opposes

Verb Noun [C]

Opposes (Verb)

əpˈoʊzɪz
əpˈoʊzɪz
01

Không tán thành hoặc có lập trường chống lại.

Disapprove of or take a stand against.

Ví dụ

Many activists opposes the new law on social media censorship.

Nhiều nhà hoạt động phản đối luật mới về kiểm duyệt mạng xã hội.

She does not opposes the idea of community service for students.

Cô ấy không phản đối ý tưởng phục vụ cộng đồng cho học sinh.

Do you think he opposes the changes in the education system?

Bạn có nghĩ rằng anh ấy phản đối những thay đổi trong hệ thống giáo dục không?

Dạng động từ của Opposes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Oppose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Opposed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Opposed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Opposes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Opposing

Opposes (Noun Countable)

01

Một người phản đối hoặc bác bỏ một cái gì đó.

A person who opposes or rejects something.

Ví dụ

Many opposes the new law about social media censorship in 2023.

Nhiều người phản đối luật mới về kiểm duyệt mạng xã hội năm 2023.

She does not opposes the idea of free education for all.

Cô ấy không phản đối ý tưởng giáo dục miễn phí cho tất cả.

Who opposes the government's plan to reduce social welfare benefits?

Ai phản đối kế hoạch của chính phủ giảm lợi ích phúc lợi xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Opposes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] Furthermore, many rules and laws these days favour the rich and the poor [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
[...] Media stories of good news, as to bad news, can also have a positive psychological implication [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] There are two major reasons why some people the idea of using animals for medical experiments [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
[...] On the one hand, many people investing in cultural activities because there are more serious issues to address [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government

Idiom with Opposes

Không có idiom phù hợp