Bản dịch của từ Opposes trong tiếng Việt
Opposes
Opposes (Verb)
Không tán thành hoặc có lập trường chống lại.
Disapprove of or take a stand against.
Many activists opposes the new law on social media censorship.
Nhiều nhà hoạt động phản đối luật mới về kiểm duyệt mạng xã hội.
She does not opposes the idea of community service for students.
Cô ấy không phản đối ý tưởng phục vụ cộng đồng cho học sinh.
Do you think he opposes the changes in the education system?
Bạn có nghĩ rằng anh ấy phản đối những thay đổi trong hệ thống giáo dục không?
Dạng động từ của Opposes (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Oppose |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Opposed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Opposed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Opposes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Opposing |
Opposes (Noun Countable)
Many opposes the new law about social media censorship in 2023.
Nhiều người phản đối luật mới về kiểm duyệt mạng xã hội năm 2023.
She does not opposes the idea of free education for all.
Cô ấy không phản đối ý tưởng giáo dục miễn phí cho tất cả.
Who opposes the government's plan to reduce social welfare benefits?
Ai phản đối kế hoạch của chính phủ giảm lợi ích phúc lợi xã hội?