Bản dịch của từ Opulence trong tiếng Việt

Opulence

Noun [U/C]

Opulence (Noun)

ˈɑpjələnsəz
ˈɑpjələnsəz
01

Sự giàu có hoặc sang trọng.

Great wealth or luxuriousness.

Ví dụ

Her opulence was evident in her extravagant mansion.

Sự giàu có của cô ấy rõ ràng trong biệt thự xa hoa của cô ấy.

Not everyone can afford such opulence in their lifestyle.

Không phải ai cũng có thể chi trả được sự giàu có như vậy trong lối sống của họ.

Is opulence a common theme in IELTS writing about social status?

Liệu sự giàu có có phải là một chủ đề phổ biến trong viết IELTS về địa vị xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Opulence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Opulence

Không có idiom phù hợp