Bản dịch của từ Oriel trong tiếng Việt

Oriel

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oriel (Noun)

ˈoʊɹil̩
ˈoʊɹil̩
01

Một gian lớn ở tầng trên có cửa sổ, được đỡ bằng các giá đỡ hoặc trên các tay đỡ.

A large upper-storey bay with a window, supported by brackets or on corbels.

Ví dụ

The oriel in the library overlooks the garden.

Cửa sổ ở thư viện nhìn ra vườn.

The old mansion had a beautiful oriel in the living room.

Căn biệt thự cũ có một cửa sổ oriel đẹp ở phòng khách.

The historic building features an ornate oriel on its facade.

Công trình lịch sử có một cửa sổ oriel tinh xảo trên mặt tiền.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/oriel/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oriel

Không có idiom phù hợp