Bản dịch của từ Out-of-town trong tiếng Việt

Out-of-town

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out-of-town (Phrase)

ˈaʊttˈɔftn
ˈaʊttˈɔftn
01

Liên quan đến hoặc nằm ở một nơi ngoài ranh giới của một thị trấn.

Relating to or situated in a place beyond the bounds of a town.

Ví dụ

She prefers out-of-town locations for IELTS speaking practice.

Cô ấy thích những địa điểm ngoại ô để luyện nói IELTS.

He avoids out-of-town venues for IELTS writing workshops.

Anh ấy tránh những địa điểm ngoại ô cho các buổi học viết IELTS.

Do you think out-of-town settings are beneficial for IELTS preparation?

Bạn có nghĩ rằng cài đặt ngoại ô có lợi cho việc chuẩn bị IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/out-of-town/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
[...] However, this change in people's shopping preference may encourage them to move to of- areas to live [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
[...] This leads to a number of consequences, including a rise in car usage in these countries and access to large of- stores becoming limited for those without cars [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business

Idiom with Out-of-town

Không có idiom phù hợp