Bản dịch của từ Outbred trong tiếng Việt

Outbred

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Outbred (Adjective)

ˈaʊtbɹˌɛd
ˈaʊtbɹˌɛd
01

Được lai tạo từ bố mẹ của các giống khác nhau, đặc biệt là từ bố mẹ của các giống khác nhau trong một loài.

Bred from parents of different breeds especially from parents of different breeds within a species.

Ví dụ

The outbred puppies were more resilient than their purebred counterparts.

Những chú chó con lai tạo ra khỏe mạnh hơn những chú chó thuần chủng.

Many people believe outbred animals have better health than inbred ones.

Nhiều người tin rằng động vật lai có sức khỏe tốt hơn động vật cận huyết.

Are outbred species more adaptable to social changes in their environment?

Liệu các loài lai có thích nghi tốt hơn với sự thay đổi xã hội không?

Outbred (Verb)

ˈaʊtbɹˌɛd
ˈaʊtbɹˌɛd
01

Lai tạo từ bố mẹ của các giống khác nhau, đặc biệt là từ bố mẹ của các giống khác nhau trong cùng một loài.

To breed from parents of different breeds especially from parents of different breeds within a species.

Ví dụ

Many people outbred their pets to create unique and healthier breeds.

Nhiều người đã phối giống thú cưng để tạo ra giống mới khỏe hơn.

She did not outbred her dogs; they are all the same breed.

Cô ấy không phối giống chó của mình; chúng đều cùng một giống.

Did they outbred their cats for better temperament and health?

Họ có phối giống mèo của mình để cải thiện tính cách và sức khỏe không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/outbred/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Outbred

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.