Bản dịch của từ Outgo trong tiếng Việt

Outgo

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Outgo (Noun)

aʊtgˈoʊ
ˈaʊtgˌoʊ
01

Số tiền bỏ ra.

The outlay of money.

Ví dụ

The outgo for charity events was substantial.

Số tiền chi cho các sự kiện từ thiện là đáng kể.

She tracked every outgo for the community project.

Cô theo dõi mọi khoản chi cho dự án cộng đồng.

The outgo on social programs increased this year.

Số tiền chi cho các chương trình xã hội đã tăng lên trong năm nay.

Outgo (Verb)

aʊtgˈoʊ
ˈaʊtgˌoʊ
01

Đi nhanh hơn.

Go faster than.

Ví dụ

The news about the event outgoed the invitations sent out.

Tin tức về sự kiện này đã vượt xa những lời mời được gửi đi.

Her popularity outgoes her peers due to her engaging personality.

Sự nổi tiếng của cô ấy vượt xa các đồng nghiệp nhờ tính cách hấp dẫn của cô ấy.

The charity's donations outgoed their target, helping many in need.

Số tiền quyên góp của tổ chức từ thiện đã vượt mục tiêu, giúp đỡ nhiều người gặp khó khăn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/outgo/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] During a concert or a sports game, people could dance and chant together, which is a stimulating experience for individuals [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Outgo

Không có idiom phù hợp