Bản dịch của từ Outrecuidance trong tiếng Việt

Outrecuidance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Outrecuidance (Noun)

aʊtɹukˈeɪʃənd
aʊtɹukˈeɪʃənd
01

(từ cũ) kiêu ngạo, kiêu ngạo, tự phụ.

Archaic presumption arrogance selfconceit.

Ví dụ

His outrecuidance led to a failed negotiation with the community leaders.

Sự kiêu ngạo của anh ấy đã dẫn đến một cuộc đàm phán thất bại với các lãnh đạo cộng đồng.

Her outrecuidance does not help her build strong friendships.

Sự kiêu ngạo của cô ấy không giúp cô ấy xây dựng tình bạn vững chắc.

Is outrecuidance common among influential social figures like celebrities?

Sự kiêu ngạo có phổ biến trong số những người nổi tiếng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/outrecuidance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Outrecuidance

Không có idiom phù hợp