Bản dịch của từ Presumption trong tiếng Việt

Presumption

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Presumption (Noun)

pɹizˈʌmpʃn̩
pɹɪzˈʌmpʃn̩
01

Một ý tưởng được coi là đúng dựa trên xác suất.

An idea that is taken to be true on the basis of probability.

Ví dụ

The he he presumption of innocence is a fundamental principle in law.

Sự giả định vô tội là một nguyên tắc cơ bản trong pháp luật.

Her er er presumption that he would arrive on time was incorrect.

Sự giả định của cô rằng anh ấy sẽ đến đúng giờ là không chính xác.

The study disproved the he study disproved the he study disproved the presumption that all teenagers are rebellious.

Nghiên cứu đã chứng minh rằng giả định rằng tất cả thiếu niên đều nổi loạn là không đúng.

02

Hành vi được coi là kiêu ngạo, thiếu tôn trọng và vượt quá giới hạn của những gì được phép hoặc phù hợp.

Behaviour perceived as arrogant disrespectful and transgressing the limits of what is permitted or appropriate.

Ví dụ

Her er er presumption of superiority alienated her from her friends.

Sự kiêu căng của cô ấy khiến cô ấy bị xa lánh bởi bạn bè.

His is is presumption to speak on behalf of the entire group was unwelcome.

Sự kiêu căng của anh ấy nói thay cho toàn bộ nhóm là không được chào đón.

The guest's he guest's he guest's presumption to rearrange the host's house was rude.

Sự kiêu căng của khách mời sắp xếp lại nhà của chủ nhà là thô lỗ.

Dạng danh từ của Presumption (Noun)

SingularPlural

Presumption

Presumptions

Kết hợp từ của Presumption (Noun)

CollocationVí dụ

Correct presumption

Giả định đúng

His correct presumption led to a successful social project.

Sự giả định chính xác của anh ấy dẫn đến một dự án xã hội thành công.

False presumption

Giả định sai

The false presumption led to misunderstandings among the community.

Sự giả định sai lầm dẫn đến sự hiểu lầm trong cộng đồng.

Strong presumption

Giả định mạnh

There is a strong presumption of guilt in the case.

Có sự giả định mạnh mẽ về tội lỗi trong vụ án đó.

General presumption

Giả định chung

The general presumption is that social media connects people globally.

Sự giả thiết chung là mạng xã hội kết nối mọi người trên toàn cầu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Presumption cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Presumption

Không có idiom phù hợp