Bản dịch của từ Outset trong tiếng Việt

Outset

Noun [U/C]

Outset (Noun)

ˈaʊtsˌɛt
ˈaʊtsˌɛtləɹ
01

Sự bắt đầu hoặc sự khởi đầu của một cái gì đó.

The start or beginning of something.

Ví dụ

The outset of the conference was marked by a keynote speech.

Sự bắt đầu của hội nghị được đánh dấu bằng bài diễn văn chính.

At the outset of the project, they faced many challenges.

Ở đầu dự án, họ đối mặt với nhiều thách thức.

The company's success was evident from the outset of its establishment.

Sự thành công của công ty đã rõ ràng từ lúc thành lập.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Outset cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] In contrast, constructing new buildings allows for the incorporation of modern materials and technologies from the reducing the need for constant repairs and upkeep [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Outset

At the outset

ˈæt ðɨ ˈaʊtsˌɛt

Ngay từ đầu

At the very beginning.

At the outset, the community gathered to discuss the new project.

Ngay từ đầu, cộng đồng tụ tập để thảo luận về dự án mới.