Bản dịch của từ Outshining trong tiếng Việt

Outshining

Verb Adjective

Outshining (Verb)

01

Tỏa sáng rực rỡ hơn.

Shine more brightly than.

Ví dụ

In social events, Sarah outshining everyone with her stunning dress.

Trong các sự kiện xã hội, Sarah tỏa sáng hơn mọi người với chiếc váy tuyệt đẹp.

John is not outshining his colleagues during the team presentation.

John không tỏa sáng hơn các đồng nghiệp trong buổi thuyết trình nhóm.

Is Emily outshining her peers in the community service project?

Liệu Emily có tỏa sáng hơn các bạn cùng trang lứa trong dự án phục vụ cộng đồng không?

Dạng động từ của Outshining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Outshine

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Outshone

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Outshone

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Outshines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Outshining

Outshining (Adjective)

01

Nổi bật so với những người khác.

Standing out from others.

Ví dụ

Her talent is outshining everyone at the social event tonight.

Tài năng của cô ấy nổi bật hơn mọi người tại sự kiện xã hội tối nay.

He is not outshining his peers in the community service project.

Anh ấy không nổi bật hơn các đồng nghiệp trong dự án phục vụ cộng đồng.

Is her performance outshining others at the charity gala?

Phần trình diễn của cô ấy có nổi bật hơn những người khác tại buổi gala từ thiện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Outshining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Outshining

Không có idiom phù hợp