Bản dịch của từ Outvie trong tiếng Việt
Outvie
Verb
Outvie (Verb)
01
Vượt trội trong cạnh tranh hoặc cạnh tranh.
Outdo in competition or rivalry.
Ví dụ
John aims to outvie his classmates in the upcoming debate competition.
John nhắm đến việc vượt trội hơn các bạn trong cuộc thi tranh biện sắp tới.
She did not outvie her friends during the social event last week.
Cô ấy đã không vượt trội hơn bạn bè trong sự kiện xã hội tuần trước.
Will Maria outvie her peers in the community service project this year?
Liệu Maria có vượt trội hơn các bạn trong dự án phục vụ cộng đồng năm nay không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Outvie
Không có idiom phù hợp